ngu ý | dt. ý ngu, chỗ thấp hẹp-hòi, lời khiêm-nhượng khi muốn đưa ý-kiến mình ra: Theo ngu-ý, việc ấy không nên làm. |
ngu ý | - Từ dùng để chỉ một cách khiêm tốn ý kiến của mình (cũ). |
ngu ý | Từ dùng để tỏ ý khiêm nhường khi nêu ý kiến riêng của mình: theo ngu ý thì nên làm thế này. |
ngu ý | dt (H. ý: ý kiến) Từ khiêm tốn dùng để nói ý kiến của mình: Tôi xin mạo muội trình bày ngu ý. |
ngu ý | dt. ý của tôi, tỏ ý khiêm nhường: Theo ngu ý. |
ngu ý | .- Từ dùng để chỉ một cách khiêm tốn ý kiến của mình (cũ). |
ngu ý | Tiếng tự-khiêm nói cái ý-kiến của mình: Theo ngu-ý thì nên làm như thế này. |
Ngài có diễn nôm gì thì diễn nhưng cứ theo ngu ý , ngài nên diễn nôm cái sách gì khuyên dân không nên làm giặc cỏ ấy thì hay. |
Theo ngu ý , ông anh nên dùng thơ nôm để soạn một áng văn tuyệt tác ghi lại những nỗi đau khổ của con người , vừa giãi bày tình thương xót đối với những kẻ khốn cùng , tố cáo cảnh bất công áp bức , vừa để lại một gia tài gom góp bằng tâm huyết làm hương hỏa cho muôn đời con cháu nhớ đến ông cha , nòi giống , giữ cho hồn nước dẫu bao thăng trầm cũng không thể nào tiêu diệt được. |
Hoặc có người bảo là vua nhân nhu có thừa mà cương đoán không đủ , ngu ý chưa cho là phải. |
* Từ tham khảo:
- ngù
- ngù ngờ
- ngủ
- ngủ dòm
- ngủ đậu
- ngủ đông