ngù ngờ | tt. C/g Ngú-ngớ, khù, khờ, dại-dột, không lanh-lợi: Ngù-ngờ như nhà quê ra tỉnh. |
ngù ngờ | - Khờ dại, không nhanh nhẹn. |
ngù ngờ | tt. Có vẻ lờ đờ, chậm chạp và thiếu tinh khôn: dáng điệu ngù ngờ như gà rù. |
ngù ngờ | tt Khờ dại; Không nhanh trí: Cứ đạo đức với ngù ngờ thời kiết xác (Tú-mỡ). |
ngù ngờ | tt. Lờ-đờ, không tinh. |
ngù ngờ | .- Khờ dại, không nhanh nhẹn. |
ngù ngờ | Lờ-đờ, không tinh: ở nhà quê mới ra còn ngù-ngờ chưa biết gì. |
* Từ tham khảo:
- ngủ dòm
- ngủ đậu
- ngủ đông
- ngủ gà
- ngủ gà ngủ gật
- ngủ gà ngủ vịt