ngủ gà ngủ gật | đt. Đang ngồi hoặc đứng mà ngủ, mắt khi nhắm khi mở, đầu thỉnh-thoảng gật xuống. |
ngủ gà ngủ gật | Ngủ ở tư thế ngồi hoặc đứng, lơ mơ lúc gật bên này, lúc gật bên khác, thỉnh thoảng choàng tỉnh. |
ngủ gà ngủ gật | ng Như Ngủ gà, thỉnh thoảng lại gật đầu: Ngả lưng dựa vào cái cột sắt ngủ gà ngủ gật (Thế-lữ). |
Cô ngủ gà ngủ gật trên xe điện mãi. |
Tôi ngồi xe đò ngủ gà ngủ gật. |
Nhưng năm đứa ngồi và nằm ở năm vị trí khác nhau trong toa tàu , cũng ngủ gà ngủ gật , cũng gác cằm , nghẻo cổ như bao hành khách khác. |
Hàng ngàn hành khách lại được dịp ngủ gà ngủ gật. |
Người già hay ngủ gà ngủ gật , quan trọng gì giấc đêm. |
* Từ tham khảo:
- ngủ gật
- ngủ gục
- ngủ khì
- ngủ lang
- ngủ mê
- ngủ mê giữa ban ngày