ngồi tù | đt. ở tù, bị nhốt khám: Ngồi tù khám lớn. |
ngồi tù | - đg. (kng.). Bị giam trong nhà tù. |
ngồi tù | đgt. Bị giam trong nhà tù. |
ngồi tù | đgt Bị giam trong nhà lao: Thực dân bắt anh ngồi tù ở Hoả-lò. |
ngồi tù | .- Bị giam trong nhà lao. |
Không đền thì ngồi tù thay. |
Bây giờ thua hết thì tính sao ? ngồi tù chứ còn tính sao. |
Trương cho thế còn khổ bằng mấy ngồi tù. |
Anh không trốn đâu , thế nào rồi cũng ngồi tù. |
Mình phải làm gì bây giờ ? Nhưng nàng không biết sử trí ra sao , và không biết rõ Trương ở đâu và chàng định trốn mãi hay ngồi tù. |
Nàng coi như cái tội phải ngồi tù như thế suốt mấy giờ đồng hồ , song nàng phải cố đợi và cho đó là một sự bát buộc , một bổn phận. |
* Từ tham khảo:
- ngồi xếp bằng
- ngồi xó ró như chó tiền rưỡi
- ngồi xổm
- ngồm ngoàm
- ngổm ngoảm
- ngôn