ngoại hạn | tt (H. hạn: giới hạn) Quá hạn đã định: Văn trường ngoại hạn quan không chấm, nhà cửa giao canh, vợ phải bồi (TrTXương). |
Phải thay quyển , đổi quyển đến quá ngữ giấy này , thì chỉ còn có ngồi mà lắng nghe ba hồi chín tiếng trống ngoại hạn... Lúc ra về , ông Đầu Xứ Anh , trong một phút sầu hận , đã muốn trả lại cô Phương tập giấy , để thầm bảo cho cô hay rằng cô đã làm một việc thừa , riêng đối với ông , khoa Ngọ này ông có dự thi đâu. |
Từ một chòi nào , người ta đã điểm mau hồi trống ngoại hạn. |
* Từ tham khảo:
- chửa
- chửa buộm
- chửa con so làm lo láng giềng
- chửa hoang
- chửa hoang đẻ lanh
- chửa hoang đẻ vãi