ngoài cuộc | - Không tham dự, không liên quan đến: Hai bên cãi nhau, tôi ở ngoài cuộc. |
ngoài cuộc | tt, trgt Không tham dự; Không liên quan đến: Họ tranh cãi với nhau, tôi đứng ngoài cuộc. |
ngoài cuộc | .- Không tham dự, không liên quan đến: Hai bên cãi nhau, tôi ở ngoài cuộc. |
Chàng cũng vậy , chàng đau khổ chỉ vì chàng còn cố đứng lại ngoài cuộc đời truỵ lạc ấy. |
Vì thế , luôn mấy hôm , ngoài cuộc ái ân đắm đuối , chàng tận tuỵ chăm chú vào việc dạy học : Nào soạn bài , nào chấm bài. |
Có hai tâm trạng nảy ra trong Nhị Ca lúc ấy : vừa sung sướng nhớ lại tuổi trẻ êm đẹp , vừa đau đớn vì nay mình đã là người ngoài cuộc , không còn sung sức để đóng góp cho đời sống , mà cũng là để tận hưởng đời sống. |
Định kiến và hận thù Anh nói Biết đến bao giờ con người mới bước qua được những định kiến và hận thù ngớ ngẩn đã được chôn chặt vào tâm thức bằng cả ngàn năm trận mạc? Lạ thật ! Những thằng lính ở chiến tuyến trực tiếp cầm súng bắn vào đầu nhau lại sẵn sàng bỏ qua hết thảy , trong khi nhiều người ngoài cuộc lại cứ khoái nuôi dưỡng mãi cái mầm mống nàỷ Lạ thật ! Thế anh nhé ! Người phó cầm lấy mũ đứng dậy Bây giờ em vê. |
Vì Dung đang đứng ngoài cuộc. |
Mãi một lúc mới hỏi : Thế mày lên có việc gì? Con rút tờ báo , lạnh lùng giơ cho cha : Xin ông hãy đọc xem người ta nói gì ông đây ! Lão Hách chỉ đọc ba phút đã vứt tờ báo xuống đất , ra ý giận dữ : Những thằng làm báo là những thằng nói láo ! Mày mà cũng đi tin... Nhưng người con lão giơ tay ngăn và bình tĩnh nói một cách đáng sợ : Không , thưa ông ! Người ta đã nói thật ! Là vì ngoài cuộc điều tra của nhà báo , còn có cuộc điều tra của tôi , thằng con ông ! Sau cái việc bậy bạ ấy , ông còn phái con đào Lan về , toan hối lộ lão huyện , nhưng mà ông đã thất bại. |
* Từ tham khảo:
- mớm
- mớm
- mớm cơm mớm cháo, mặc áo xỏ chân
- mớm cung
- mớm lời
- móm trống