nghiệt ngã | tt. C/g Nghiệt-ngõng hay nghiệt-ngọng, gắt-gao, khe-khắt: Mẹ ghẻ nghiệt-ngã. |
nghiệt ngã | - Nh. Nghiệt. |
nghiệt ngã | tt. Khắt khe, cay nghiệt đến mức khó lòng chịu đựng nổi: dì ghẻ nghiệt ngã o đối xử nghiệt ngã o khí hậu nghiệt ngã. |
nghiệt ngã | tt Rất nghiệt: Cách đối xử nghiệt ngã. |
nghiệt ngã | .- Nh. Nghiệt. |
nghiệt ngã | Cũng nghĩa như “nghiệt”. |
Ông chưa đích thực giáp mặt với đời sống nghiệt ngã , nên quanh quẩn với những khuôn mẫu dung thường ! Cho nên cái gì xảy ra ở đây đều thành chuyện lạ đối với ông. |
Vả lại , chuyện tình của hai đứa trẻ ấy chưa đến tuổi " phát điên " nên nó vẫn chỉ là nỗi ấm ức hậm hụi của trẻ con , đôi khi mải chơi đùa , học hành , nó cũng quên là mình đang bị oan ức trói buộc nghiệt ngã. |
Chen lấn , tranh cướp nhau từng người chủ , và ai được chủ tin thì coi đó là một diễm phúc có thể vênh váo , hãnh diện với kẻ khác , sẵn sàng hạch sách bắt bẻ người cùng xóm , cùng làng , cùng cánh thợ làm thuê một cách nghiệt ngã độc ác hơn cả người chủ thật. |
Về già , mẹ tôi trở nên đỡ nghiệt ngã với tôi hơn , tuy nhiên để mẹ con tâm sự được với nhau thì có lẽ là không bao giờ. |
Những tiếng nói nghiệt ngã đuổi theo. |
Về già , mẹ tôi trở nên đỡ nghiệt ngã với tôi hơn , tuy nhiên để mẹ con tâm sự được với nhau thì có lẽ là không bao giờ. |
* Từ tham khảo:
- nghiêu khê
- nghim nghỉm
- nghỉm
- nghìn
- nghìn cân treo sợi tóc
- nghìn dặm