nghìn dặm | - Rất xa: Con đường nghìn dặm. |
nghìn dặm | tt. Rất xa: Đường xa nghìn dặm. |
nghìn dặm | trgt Xa lắm: Quan sơn nghìn dặm, thê nhi một đoàn (K). |
nghìn dặm | .- Rất xa: Con đường nghìn dặm. |
Ai ơi nghĩ lại cho mình Giang sơn nghìn dặm công trình biết bao ! Ai ơi ! Nhớ lấy lời này : Tầm nuôi ba lứa , ruộng cày ba năm Nhờ trời hoà cốc phong đăng , Cấy lúa lúa tốt , nuôi tằm tằm tươi Được thua dù có tại trời Chớ thấy sóng cả mà rời tay co. |
Anh về em nỏ chi đưa Quan sơn nghìn dặm em chưa hết lời. |
Cầu mô cao bằng cầu danh vọng Nghĩa mô nặng bằng nghĩa chồng con Ví dầu nước chảy đá mòn Xa nhau nghìn dặm lòng còn nhớ thương. |
Chào chàng thiên lí trọng kim chung Xa xôi nghìn dặm có công tìm vàng. |
Chim chóc , muông thú sợ hãi trốn ra nghìn dặm. |
Nước khe cơm vắt gian nan , Dãi dnghìn dặmdặm lầm than một đời Buổi chiến trận mạng người như rác , Phận đã đành , đạn lạc tên rơi. |
* Từ tham khảo:
- nghìn nghịt
- nghìn thu
- nghìn tía muôn hồng
- nghìn trùng
- nghìn tứ muôn chung
- nghìn vàng khôn chuộc