nghìn nghịt | trt. X. Nghìn-nghịt. |
nghìn nghịt | - Đông đảo lắm: Hội trường nghìn nghịt những người. |
nghìn nghịt | tt. Rất đông, đến mức như đặc kín hết, không còn chen vào đâu được nữa: Người trẩy hội đông nghìn nghịt. |
nghìn nghịt | đgt 1. Nói đông quá: Người đông nghìn nghịt. 2. Nói rất đen: Mây đen nghìn nghịt. |
nghìn nghịt | xt. Nghịt-nghịt. |
nghìn nghịt | .- Đông đảo lắm: Hội trường nghìn nghịt những người. |
nghìn nghịt | Xem “nghịt-nghịt”. |
Ở bên dưới , khán giả đông nghìn nghịt , chen chúc nhau xem. |
Giữa đám ngươnghìn nghịtịt , hỗn độn nhưng cũng tinh sỏi chợ búa ấy , sáng nay có một thanh niên khoác bộ quần áo lính nhòe nhoẹt bùn đất , có lẫn cả vết máu , ngơ ngác nhòm ngó hầu khắp các quán hàng. |
Con trăn nằm trên ngai như thế suốt 4 ngày diễn ra lễ hội , người dân kéo đến đông nnghìn nghịtchiêm ngưỡng. |
Mặc cho bác ruột bức xúc , mặc cho dòng người thương xót đến viếng đông nnghìn nghịt, bé Lộc bình thản nằm dưới ánh nến lung linh. |
* Từ tham khảo:
- nghìn tía muôn hồng
- nghìn trùng
- nghìn tứ muôn chung
- nghìn vàng khôn chuộc
- nghìn xưa
- nghỉn