nghỉm | pht. (Phụ sau một số động từ) đến mức hoàn toàn, không còn gì nữa: chìm nghỉm o tắt nghỉm. |
nghỉm | trgt Hẳn rồi: Chìm nghỉm; Tắt nghỉm. |
Mấy phen Năm và nó chìm nghỉm rồi lại nhô lên. |
Bỗng chốc một tiếng ầm dữ dội phát ra , đất đá , nhà cửa , người vật đều chỉm nghỉm , nước tung tóe mù trời. |
Tôi nhảy xuống đây , chìm nghỉm. |
Tất thảy bốn mươi sáu người lính bị thương đều chỉm nghỉm xuống mặt biển chiều hôm đang gầm gào , xám xịt mưa giông. |
Bơi một quãng bỗng nhiên chìm nghỉm. |
Thời gian cuồn cuộn trôi , ba tiếng Xa Ngán Tý có lúc vang lên rồi lại nhanh chóng chìm nghỉm vào những công việc , vợ con , cơm áo. |
* Từ tham khảo:
- nghìn cân treo sợi tóc
- nghìn dặm
- nghìn năm có một
- nghìn nghịt
- nghìn thu
- nghìn tía muôn hồng