nghìn | st. X. Ngàn. |
nghìn | - t. Mười lần trăm. |
nghìn | dt. 1. Mười trăm (số đếm): một nghìn đồng. 2. Số lượng rất lớn, không xác định: hàng nghìn người tham gia biểu tình o bạc nghìn o đáng giá nghìn vàng. |
nghìn | st Mười lần trăm: Nghìn đồng; Nghìn lẻ một đêm. |
nghìn | st. Mười trăm (cũng gọi là ngàn): Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa (Ng.Du) Dẫu vàng nghìn lạng dễ cười một khi (Ng.gia.Thiều) // Nghìn dặm. Nghìn vàng; ngb. quí giá lắm, vô giá. |
nghìn | .- t. Mười lần trăm. |
nghìn | Số đếm, mười trăm. Cũng nói là ngàn. Văn-liệu: Nghìn thu bạc mệnh một đời tài-hoa (K). Muôn binh, nghìn tướng hội đồng tẩy oan (K). Nghe ra muôn thảm nghìn sầu lắm thay (K). Dẫu vàng nghìn lạng dễ cười một khi (C-o). Hoá nhi thăm-thẳm nghìn trùng (Nh-đ-m). |
Nhà ấy ăn tiêu tới tiền trăm , tiền nghìn , chứ một , hai chục thấm vào đâu mà người ta chẳng giúp được mình. |
Cô có tiền nnghìncũng chẳng mượn tôi được. |
Phất vài nghìn về trả tiền két , từ giã họ rồi phải biết ! Chàng nghĩ đến cuộc đời sống ở Hà Nội nhiều tiền , gần Thu một hai tháng trước khi chết. |
Trương nghĩ được thêm mấy chục bạc không có gì khác cả : phải một là được tới bạc nghìn , hai là thua hết. |
Thật mất mấy nghìn bạc toi. |
Loan hỏi : Nợ bao nhiêu ? Ba nghìn. |
* Từ tham khảo:
- nghìn dặm
- nghìn năm có một
- nghìn nghịt
- nghìn thu
- nghìn tía muôn hồng
- nghìn trùng