nghiệp chủ | dt. Người có ruộng đất nhà phố và tự đứng lên làm chủ để hưởng hoa-lợi. |
nghiệp chủ | - Người làm chủ một sản nghiệp trong xã hội cũ. |
nghiệp chủ | dt. Người làm chủ một sản nghiệp: nghiệp chủ một xí nghiệp may. |
nghiệp chủ | dt (H. nghiệp: công việc làm ăn; chủ: người đứng đầu) Người đứng đầu một cơ sở sản xuất: Ông ta là một nghiệp chủ tiến bộ. |
nghiệp chủ | dt. Chủ một sản-nghiệp. Ngr. Chủ có nhiều ruộng đất. |
nghiệp chủ | .- Người làm chủ một sản nghiệp trong xã hội cũ. |
nghiệp chủ | Chủ một cái sản nghiệp: Nghiệp chủ một xưởng to. |
Nhưng bọn nghiệp chủ chúng con dạo này , thật lấy làm khổ sở vì cái phong trào cộng sản. |
Người thì lên xin thầu một dãy nhà , kẻ mong điều đình xong một tờ giao kèo , anh thì muốn bán lại một cái mỏ , anh thì đến yêu cầu một sở đại lý độc quyền , anh thì đến bán một ít cổ phần của một công ty đương tổ chức lại , hoặc sắp tan... Trong phòng giấy , nghiệp chủ Tạ Đình Hách , bảo người thư ký riêng : Anh ta xin lấy một lượt danh thiếp đã. |
Cho nên , cái nghề nghiệp chủ yếu và bao trùm lên hầu hết đời sống người dân ở đây là buôn bán hàng lậu và những hiệu lành nghề làm giả những mặt hàng ngoại quốc. |
Với cơ chế hiện nay , thi thoảng mới có giáo viên nghỉ hưu cơ hội nghề nnghiệp chủyếu nằm ở các khu vực vùng cao , vùng xa thừa gian khổ và thiếu thu nhập. |
Đối với sự tăng trưởng các sản phẩm nông nnghiệp chủlực của Việt Nam như chè , cà phê , hồ tiêu , mía đường , cao su , nước đóng vai trò vô cùng quan trọng. |
Phối hợp tổ chức các hoạt động hỗ trợ các doanh nghiệp , tổ chức tập thể , các tổ chức KH&CN ; phát triển nguồn nhân lực quản trị tài sản trí tuệ nội bộ để có thể tự xây dựng , triển khai mô hình quản trị , định giá và phát triển tài sản trí tuệ ; Xây dựng các chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ đối với các tổ chức , các làng nghề , các sản phẩm nông nnghiệp chủlực của Thành phố. |
* Từ tham khảo:
- nghiệp dĩ
- nghiệp duyên
- nghiệp dư
- nghiệp đoàn
- nghiệp sư
- nghiệp tinh ư cần