nghiệp sư | dt. Thầy dạy nghề: Bái-tạ nghiệp-sư để ra nghề. |
nghiệp sư | dt. Thầy dạy học cho thành nghề. |
nghiệp sư | Ông thày dạy mình học cho thành nghề: Học-trò khi hiển đạt phải nhớ ơn nghiệp-sư. |
Thì " Sài Hương " mới tốt nghiệp sư phạm năm sáu tháng nay chứ gì. |
Thì "Sài Hương" mới tốt nghiệp sư phạm năm sáu tháng nay chứ gì. |
Đối với việc việc thu hút nhân tài ngành sư phạm , tỉnh đã có nhiều chính sách ưu tiên qua việc thực hiện Nghị quyết 72/2017/NQ HĐND của HĐND tỉnh về việc ưu tiên những người tốt nnghiệp sưphạm loại giỏi , tuyển dụng đặc cách giáo viên. |
* Từ tham khảo:
- nghiệp vụ
- nghiệp vụ tư bản
- nghiệtl
- nghiệt
- nghiệt ngã
- nghiệt ngọng