nghiệp dư | - t. Ngoài giờ công tác chính: Văn nghệ nghiệp dư. |
nghiệp dư | tt. (Hoạt động văn hoá, thể thao) không chính thức, không thuộc nghề nghiệp chính: ca sĩ nghiệp dư. |
nghiệp dư | tt (H. nghiệp: nghề; dư: thong thả) Ngoài công việc nghề nghiệp hằng ngày: Đoàn văn công nghiệp dư của xí nghiệp. |
nghiệp dư | .- t. Ngoài giờ công tác chính: Văn nghệ nghiệp dư. |
Một anh chụp ảnh kiêm sáng tác kịch , chèo độc tấu , thơ ca cho đội văn nghệ nghiệp dư. |
Trước chỉ là hội diễn nghiệp dư. |
Một anh chụp ảnh kiêm sáng tác kịch , chèo độc tấu , thơ ca cho đội văn nghệ nghiệp dư. |
Vâng , quả thật là giữa một thế giới văn chương nửa nghiệp dư , nửa chuyên nghiệp , kết quả của một kiểu sống nửa cán bộ , nửa nghệ sĩ luôn luôn thấy những tuyên bố , những tranh cãi hão huyền , mà tác phẩm có chất lượng chẳng là bao , thì việc Tô Hoài cứ miệt mài viết cắm cổ viết , sách ra đều đều và bao giờ cũng có chút gì đó để người ta đọc như thế , bảo không lạ sao được ! Dường như nhà văn tìm thấy ở trong cái sự có mặt thường xuyên của mình một lẽ sống , và hơn nữa , một triết lý , nó nâng đỡ và hướng dẫn ông trong suốt cuộc sống. |
Rồi một ngày , người ta phát hiện trên chiếc ghế đá gần đường pít Nguyễn Thông đã tắt thở... Khi bóng đá phát triển thì các bãi đất trống , đường phố chỉ phù hợp với đá chân đất mang tính nghiệp dư , bóng đá chuyên nghiệp cần phải có sân đúng tiêu chuẩn , nhưng Hà Nội khi đó chỉ duy nhất sân Mangin đáp ứng được yêu cầu , tuy nhiên sân này lại do quân đội Pháp quản lý và chỉ để cho các giải thi đấu chân giầy chính thức. |
Là họa sĩ nghiệp dư , Lực đang dự định sẽ vẽ một bức tranh để tham gia một triển lãm tranh về đề tài "Mùa xuân" , nhưng nét cọ của anh dạo này trì trệ , ảm đạm như cây bàng mùa đông , không có một chút chồi non lộc biếc nào , tự mình nhìn tranh của mình đã thấy chán , anh vẽ rồi lại xé bỏ , lại vẽ , lại bỏ... buồn não nề , chán chường như cái phòng tranh dạo này vắng khách. |
* Từ tham khảo:
- nghiệp sư
- nghiệp tinh ư cần
- nghiệp vụ
- nghiệp vụ tư bản
- nghiệtl
- nghiệt