nghiệp đoàn | dt. Đoàn-thể có tổ-chức và hợp-pháp của những người cùng chung một nghề, cốt binh-vực quyền-lợi chung của họ. |
nghiệp đoàn | - Tổ chức do những người cùng nghề nghiệp họp thành. |
nghiệp đoàn | dt. Tổ chức của những người cùng nghề nghiệp, nhằm bảo vệ quyền lợi cho nhau. |
nghiệp đoàn | dt (H. nghiệp: nghề; đoàn: họp lại) Tổ chức của những người cùng làm một nghề họp nhau lại để bảo vệ quyền lợi chung: Nghiệp đoàn thợ mỏ ở Mĩ. |
nghiệp đoàn | dt. Tổ-chức của một nhóm người hay nhiều người cùng nghề để bảo-về quyền-lợi của nghề-nghiệp. // Nghiệp đoàn hội-viên. Nghiệp-đoàn đại-biểu. Về nghiệp đoàn. Hoạt-động nghiệp-đoàn. Tuyên-truyền về nghiệp-đoàn. |
nghiệp đoàn | .- Tổ chức do những người cùng nghề nghiệp họp thành. |
nghiệp đoànbốc xếp cuối cùng đã tan tành trong phút chốc. |
Đầu những năm 1990 , nnghiệp đoànbốc xếp chợ Đồng Xuân do Dương Văn Khánh làm chủ tịch được biết đến như một điển hình. |
Dùng tiền bẩn để nuôi tham vọng quan lộ Bề ngoài giữ vẻ lạnh lùng nhưng thực chất , Khánh "trắng" rất lo cho tương lai của bản thân và cái Nnghiệp đoànbốc xếp mà hắn dày công dựng lên , che chắn bốn phương , tám hướng để hợp lý hóa việc trấn , cướp tiền của người dân. |
Thế nhưng , ông trùm không biết rắng hắn và những đệ tử trong nnghiệp đoànđã nằm trong tầm ngắm của cơ quan công an từ lâu. |
Phiếu thu số tiền bị cho là trái quy định của pháp luật Ngoài ra , trong thời gian thực hành kỹ năng tại Nhật Bản , anh Vinh được Nnghiệp đoànEco. |
Lead Cooperatives Nhật Bản (Nnghiệp đoàn thông báo rằng chi phí về đào tạo , tiền vé máy bay đã được Nghiệp đoàn đài thọ và do đây là chương trình tiếp nhận thực tập sinh nên Nghiệp đoàn không thu phí môi giới từ thực tập sinh. |
* Từ tham khảo:
- nghiệp tinh ư cần
- nghiệp vụ
- nghiệp vụ tư bản
- nghiệtl
- nghiệt
- nghiệt ngã