nghiêng tai | dt. Nghiêng đầu lắng tai nghe: Nghiêng tai dưới gió, em kể công khó cho anh nghe (CD). |
nghiêng tai | Chú ý lắng nghe: nghiêng tai nghe tiếng đàn. |
nghiêng tai | đt. Lắng tai nghe. |
nghiêng tai | Lắng tai để nghe: Nghiêng tai nghe tiếng đàn hay. |
Bấy lâu chàng đợi thiếp trông Bây giờ chàng hỏi , thiếp nói không sao đành ! Mình nghiêng tai tôi nói nhỏ cho rành Theo mình có thác , cũng đành dạ tôi. |
Ria Mép và Hạt Tiêu không hẹn mà cùng thấp thỏm nghiêng tai nghe ngóng. |
Thi thoảng ông nhỏm dậy nghiêng tai lắng nghe tiếng cổng lạch cạch rồi lại lắc lắc đầu , thất vọng tràn trề. |
Thấm nghiêng tai. |
PGS An cho biết khi tắm gội nếu nước không may vào tai các con thì cha mẹ chỉ cần nnghiêng taiđể nước ra ngoài , dùng tăm bông thấm cửa tai để sạch nước , không khí ra vào tai nước đọng sẽ tự khô thay vì dùng bông tăm để vệ sinh là dồn chất bẩn vào sâu trong ống tai. |
Sau phần hát xô , cô gái hỏi chàng trai : Thiếp gặp chàng dạ mừng hớn hở/ Chàng gặp thiếp như hoa nở trên (hơ) bồn/ Hơ hô khoan ơ là hò khoan ơ hò khoan/ Nnghiêng taimà hỏi với trai khôn/ Thầy mẹ ở bên nhà đã sửa (hơ) chậu/ Ơ là hô !/ Ơ (hơ) sửa chậu xây bồn mô (hơ) chưả |
* Từ tham khảo:
- nghiểng
- nghiệp
- nghiệp
- nghiệp báo
- nghiệp căn
- nghiệp chủ