nghiệp căn | dt. Cội-rễ của cái nghiệp, tức việc mình làm ở kiếp trước: Tạo nghiệp-căn thì phải chịu nghiệp-chướng. |
nghiệp căn | dt. Nguồn gốc sinh ra cái nghiệp báo: Tạo ra nghiệp căn thì phải chịu quả báo. |
nghiệp căn | dt. Gốc rễ sinh ra nghiệp-báo. |
nghiệp căn | Cái gốc rễ sinh ra cái nghiệp-báo: Tạo ra nghiệp-căn thì phải chịu quả-báo. |
Liên quan đến vướng mắc trong việc làm thủ tục hải quan đối với doanh nghiệp còn đang có nợ thuế quá hạn quá 90 ngày thuế , Tổng cục Hải quan vừa có văn bản hướng dẫn , giải đáp doanh nnghiệp căncứ , tuân thủ theo các quy định pháp lý... |
Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nnghiệp căncứ vào công thức tính toán HQKD của DN thì con đường cơ bản để nâng cao HQKD là tìm mọi biện pháp để tăng doanh thu hoặc giảm chi phí , hoặc làm cho tốc độ tăng doanh thu hoặc giảm chi phí , hoặc làm cho tốc độ tăng doanh thu phải nhanh hơn tốc độ giảm chi phí. |
Người mẹ tội nnghiệp cănnhà nơi xảy ra vụ việc. |
Điều này cho phép doanh nnghiệp căncứ diễn biến thị trường tài chính , tiến độ giải ngân , nhu cầu vốn của dự án đầu tư để chủ động lựa chọn thời điểm phát hành trái phiếu ; đồng thời giảm bớt hồ sơ , thủ tục không cần thiết. |
Đề nghị Trường ĐH Lâm nnghiệp căncứ quy hiện hành để xây dựng Đề án đổi tên Trường Đại học Lâm nghiệp thành Học viện Lâm nghiệp Việt Nam , gửi Bộ GD&ĐT thẩm định hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định. |
Cho nên , các doanh nnghiệp căncứ vào doanh thu , lợi nhuận của mình để đưa ra kế hoạch thưởng Tết cho cán bộ , công nhân viên và người lao động , vì vậy có nơi thưởng nhiều , có nơi thưởng ít. |
* Từ tham khảo:
- nghiệp chướng
- nghiệp dĩ
- nghiệp duyên
- nghiệp dư
- nghiệp đoàn
- nghiệp sư