nghiêng nghiêng | tt. Hơi nghiêng. |
nghiêng nghiêng | - Hơi nghiêng. |
nghiêng nghiêng | tt. Hơi nghiêng, hơi chếch: Hiên tà gác bóng nghiêng nghiêng. |
nghiêng nghiêng | tt Hơi lệch về một bên: Cái chân thoăn thoắt, cái đầu nghiêng nghiêng (Tố-hữu). |
nghiêng nghiêng | tt. Hơi nghiêng: Hiên tà gác bóng nghiêng-nghiêng (Ng.Du) |
nghiêng nghiêng | .- Hơi nghiêng. |
nghiêng nghiêng | Hơi nghiêng: Hiên tà gác bóng nghiêng-nghiêng (K). |
Tức thì , không ngần ngừ , hai ngón tay ông Cửu Thầy rón rén hạ xuống bàn cờ , như cái mỏ con gà mái thong thả hé ra , nghiêng nghiêng hạ xuống đất để đớp một cái mồi chắc chắn và béo bổ. |
Nó cho xuồng đậu lại bên một tàu lá mọc nghiêng nghiêng : Thôi , sắp sửa mồi đi. |
Bóng nắng nghiêng nghiêng rọi chếch xuống chỗ tôi ngồi. |
Bầy chim thấy tôi thì vụt bay lên đậu trên cành cây , nghiêng nghiêng ngó ngó , càng kêu dữ. |
Nó đậu trên đầu hồi , xù lông , xõa xõa đôi cánh , nghiêng nghiêng ngó ngó một tý rồi bắt đầu bay chuyền. |
Tôi trách : Sao bây giờ mới đến? Tưởng quên người ta rồỉ Ghét ! Trinh vẫn cười lỏn lẻn , đầu hơi nghiêng nghiêng trông thật hiền lành. |
* Từ tham khảo:
- nghiêng ngửa
- nghiêng nước nghiêng thành
- nghiêng tai
- nghiêng triềng
- nghiểng
- nghiệp