nghiêng ngó | đgt. Nghiêng đầu nhìn: đứng ngoài cửa nghiêng ngó. |
Bầy chim thấy tôi thì vụt bay lên đậu trên cành cây , nghiêng nghiêng ngó ngó , càng kêu dữ. |
Nó đậu trên đầu hồi , xù lông , xõa xõa đôi cánh , nghiêng nghiêng ngó ngó một tý rồi bắt đầu bay chuyền. |
nhé. Từ khi vào đất Hà Tĩnh , bọn ình rất ức vì máy bay địch chúng nó bay rất thấp , chậm rề rề và nghiêng ngó hết sức láo xược Cứ từng tốp 2 chiếc lượn lên lượn xuống quanh những chóp núi màu xanh lục phì khói đen ở sau và ngạo nghễ nhòm ngó |
Tôi cầm lấy bàn tay Trà Long , nghiêng ngó , và phát hiện trên ngón út có hai chỗ bị gai đâm rỉ máu. |
Sáng nay , má tôi lại ra đứng tần ngần ở chợ Ba Bảy Chín , nghiêng nghiêng ngó ngó một hồi , biểu con nhỏ chèo đò chèo dài dài chợ nổi. |
Ngày mới dọn đến , anh còn rảo ra vườn được mấy lần , nghiêng nghiêng ngó ngó. |
* Từ tham khảo:
- nghiêng nước nghiêng thành
- nghiêng tai
- nghiêng triềng
- nghiểng
- nghiệp
- nghiệp