ngất nghểu | trt. Nh. Ngất-ngưởng (nghĩa trước): Ngồi ngất-nghểu trên lưng trâu. |
ngất nghểu | - Cg. Ngất nga ngất nghểu. Cao và không vững: Ngồi ngất nghểu ở ngọn cây. |
ngất nghểu | tt. Cao và gây cảm giác không vững: ngồi ngất nghểu trên cao o Ngôi nhà cao ngất nghểu. |
ngất nghểu | trgt Cao và không vững: Ba cổng khải hoàn cao ngất nghểu (Tú-mỡ). |
ngất nghểu | tt. Cao lênh khênh: Hình dáng ngất-nghểu. |
ngất nghểu | Nht. Ngật ngưỡng. |
ngất nghểu | .- Cg. Ngất nga ngất nghểu. Cao và không vững: Ngồi ngất nghểu ở ngọn cây. |
ngất nghểu | Nói bộ cao lênh-khênh: Người cao ngất-nghểu. |
Ba... a Ba Bay gớm thật ! Tức thì cái hình ảnh Ba Bay khi phiện phó say sưa xong , ngất nghểu ấn từng tập bạc giấy vào túi ở sòng Lý Thanh ra , hiện lên rất rõ ràng trong trí tưởng Năm , khiến Năm càng tin thật Ba đã đỡ nhẹ cái ví bạc kia , chứ không bỗng dưng Ba làm gì có lắm tiền mà thua nhiều tiếng bạc canh đêm trước to thế ? Bảo của Ba được để dành còn lại thì thật vô lý hết sức , đối với hắn , túi có bao nhiêu hắn cũng dốc ra hết để ngốn và phiện phò. |
Rồi bùng binh thợ làm , côngtennơ ngất nghểu súc bùn rền rĩ khai trương cho bể bơi. |
Trước mặt mỗi đôn , bõ già đặt một án thư nhỏ , trên đó ngất nghểu hai chậu lan còn lù lù chiếc lồng bàn úp , và một hũ rượu da lươn lớn có nút lá chuối khô. |
Rồi ở trong cái tủ chè chạm dây nho , một rổ trứng gà đầy lùm , ngất nghểu chồng trên bộ khay chè trắng bóng. |
Biết mai sẽ đi đâu về đâu , nhỡ hứng lên dỡ quách cái sạp hàng chất ngất nghểu lên xe ba gác rong ruổi khắp nơi. |
Ảnh : Xuân Ba Cusco độ cao so với mực nước biển gần ba ngàn rưỡi mét nên phiền toái cái khoản không khí cũng gần bằng dân xứ Tây Tạng nngất nghểutrên độ cao ba bốn ngàn rưỡi thước. |
* Từ tham khảo:
- ngất ngư
- ngất ngưởng
- ngất trời
- ngật
- ngật ngưỡng
- ngâu