né | đt. Tránh, lách mình qua cho khỏi: Cây bị rập, né qua một bên; tránh né lẹ-làng. |
né | - 1 dt. Dụng cụ đan bằng phên có rơm lót để tằm làm kén. - 2 đgt. 1. Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh: né cho người ta đi qua đứng né sang một bên. 2. Nh. Tránh: né đạn loạn tạm né vào gia đình thân quen. |
né | dt. Dụng cụ đan bằng phên có rơm lót để tằm làm kén: nuôi tằm phải mua nong cho nó. |
né | đgt. 1. Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh: né cho người ta đi qua o đứng né sang một bên. 2. Nh. Tránh: né đạn loạn o tạm né vào gia đình thân quen. |
né | dt Tấm phên đan thưa, có nhét rơm, để cho tằm làm kén: Sẵn nong, sẵn né (tng). |
né | đgt Tránh về một bên: Thấy thầy giáo đi đến, học sinh né về một bên. |
né | đt. Tránh: Vuốt mặt còn chừa qua mũi nọ, Rút dây lại né động rừng chăng (Ng.b.Khiêm) |
né | .- đg. Tránh về một bên: Né chân; Né mình lấy chỗ cho người ta đi. |
né | Nánh về một bên: Đứng né về một bên. Nghĩa rộng: Sợ mà tránh: Trông thấy người đáng kính đáng sợ phải né. |
Loan né mình tránh được và trượt chân ngã xuống giường , con dao cầm chắc trong tay. |
Nói rằng cầm dao để đỡ cái lọ đồng trong khi né mình tránh khỏi là một sự vô lý. |
. sư cô nghe tôi... sư cô điên hay sao... ? Sư cô luống cuống chưa biết mình lùi hay tiến ; nàng thấy Dũng xuống theo mình , vội đứng né ra một bên , ép lưng vào tường và hai bàn tay bám chặt lấy tường |
Muốn né tránh cũng không được. |
Ngọc đứng sát gần khiến Lan né người xích rạ Ngọc nhắc cái tay nải vắt lên vai một cách gọn gàng. |
Nàng vừa bảo Nga được một câu : " Ðông quá , chị nhỉ ! " thì còi điện ô tô thét lên khiến anh phu kéo vội né sang một bên và đứng dừng lại. |
* Từ tham khảo:
- nem
- nem bì
- nem bò lụi
- nem chạo
- nem chua
- nem chua Huế