nem | dt. Thức ăn bằng thịt quết nhuyễn, trộn thính rồi gói chặt: Ông ăn chả bà ăn nem; Vai mang bầu rượu chiếc nem, Mảng say quên hết lời em dặn-dò (CD). |
nem | - d. Món ăn làm bằng thịt và mỡ sống xắt hạt lựu, trộn với bì lợn luộc thái nhỏ và bóp với thính. Nem công chả phượng. Các món ăn sang nói chung. |
nem | dt. 1. Nh. Nem chạc. 2. Nh. Nem rán (ng.1). |
nem | dt 1. Món ăn làm bằng thịt và mỡ lợn sống xắt hạt lựu trộn với bì lợn luộc thái nhỏ và bóp thính: Tay cầm bầu rượu nắm nem, mải vui quên cả lời em dặn dò (cd); ăn miếng chả, trả miếng nem (tng). 2. Nem rán nói tắt: Lấy kéo cắt nem ra. |
nem | dt. Thức ăn làm bằng thịt sống bóp với thính: Ăn miếng chả, trả miếng nem. Sinh thời Kiệt, Trụ sướng sao, Có gò nem béo, có ao rượu đầy (C.d) // Nem công chả phượng, ngr. thức ăn quí. |
nem | .- d. Món ăn làm bằng thịt và mỡ sống xắt hạt lựu, trộn với bì lợn luộc thái nhỏ và bóp với thính. Nem công chả phượng. Các món ăn sang nói chung. |
nem | Thứ đồ ăn làm bằng thịt sống bóp với thính. Văn-liệu: Nem công, chả phượng. Gỏi thèm, nem thừa. Chồng ăn chả, vợ ăn nem. Chị em nắm nem ba đồng. Tay cầm bầu rượu, nắm nem. Sinh thời Kiệt Trụ sướng sao, Có gò nem béo, có ao rượu đầy (C-d). |
Một lúc lâu chú Quì bưng lên một mâm gỗ vuông sơn son , trong có hai cái bát nấu có giò , nem chay , trông rất long trọng. |
Ai về Tuy Phước ăn nem Ghé thăm Hưng Thạnh mà xem tháp Chàm. |
Anh gặp em như nem gặp rượu Như bình ngọc liễu cắm đoá hoa tiên Gái như em đây cũng ra tay chính thất gặp được trai hiền tài ba. |
Bao giờ chả lại gần nem Ra về nước mắt ướt nhèm trông theo. |
Cái cò là cái cò kì Ăn cơm nhà dì uống nước nhà cô Đêm nằm thì ngáy o o Chưa đi đến chợ đã lo ăn quà Hàng bánh hàng bún bày ra Củ từ khoai nước lẫn hàng cháo kê Ăn rồi cắp đít ra về Thấy hàng chả chó lại lê trôn vào Chả này bà bán làm sao ? Ba đồng một gắp lẽ nào chẳng mua Nói dối rằng mua cho chồng Đến giữa quãng đồng ngả nón ra ăn Về nhà đau quẳn đau quăn dạ này Đem tiền đi bói ông thầy Bói quẻ thấy rằng những chả cùng nem Ông thầy nói dối đã quen Nào tôi ăn chả ăn nem bao giờ. |
Đem tiền đi bói ông thầy Bói quẻ thấy rằng những chả cùng nem Cô nàng nói dối đã quen Nào tôi ăn chả , ăn nem bao giờ. |
* Từ tham khảo:
- nem bò lụi
- nem chạo
- nem chua
- nem chua Huế
- nem công chả phượng
- nem lụi