nay | trt. Rày, bây-giờ, lúc đang nói: Bấy nay, bữa nay, đời nay, lâu nay, năm nay, ngày nay, xưa nay; Nay vầy mai khác; Mặc ai nay dỗ mai dành, Bền lòng quân-tử tánh lành chẳng xiêu (CD). // Này, ấy thế (như thử), tiếng cuối một bài văn hay một bức thơ: Nay kính, nay thơ. |
nay | - tt Hiện giờ: Hôm nay; Ngày nay; Thời nay. - trgt Bây giờ; Hiện giờ: tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (tng). |
nay | dt. 1. Thời gian hiện tại, phân biệt với quá khứ hoặc tương lai: từ trước đến nay o Nó đã về mấy hôm nay o Tính tình thay đổi, nay vui mai buồn. 2. Bây giờ (dùng các văn bản chính thức, mở đầu cho một quyết định): nay công bố o nay quyết định. |
nay | tt Hiện giờ: Hôm nay; Ngày nay; Thời nay. trgt Bây giờ; Hiện giờ: Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (tng). |
nay | trt. Bây giờ, hiện-tại: Nay thế nầy, mai thế khác. Ngắm xem phong cảnh nay đà khác xưa (Ng.Du) |
nay | .- ph. 1. Bây giờ, hiện thời, lúc này: Nay nông dân đã làm chủ nông thôn. Nay lần mai lữa. Dềnh dàng, lùi lại nhiều lần ngày thực hiện, không chịu làm ngay. 2. t. Từ dặt sau những tiếng hôm, ngày, năm, đời để chỉ thời hiện tại: Hôm nay; Ngày nay; Năm nay; Đời nay. |
nay | Bây giờ, hiện-tại, trái với xưa: Hôm nay, đời nay. Nay đây mai đó. Văn-liệu: Nay lần, mai lữa. Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (T-ng). Non xanh ai đúc nên bầu, Xưa nay ai dễ gặp nhau mấy lần (C-o). Tuần trăng thấm-thoắt nay đà thêm hai (K). Nhìn xem phong-cảnh nay đà khác xưa (K). |
Bà Tuân tay cầm một cành rào để xua chó , vừa thấy bà Thân đã cười cười nói nói : Nào , hôm nay lại ăn rình một bữa đây ! Cụ có cho không hay là lại lấy nạng nạng ra. |
Sao lâu nay không thấy cụ lại chơi ? Bà Thân đưa tay cầm cái bã trầu đã lia ra tới mép , vứt đi ; lấy mùi soa lau mồm cẩn thận , rồi ghé vào tai bà bạn như sắp nói một câu chuyện kín đáo can hệ : Úi chà ! Bận lắm cụ ạ. |
Bà Thân chưa kịp trả lời , bà ta đã sang sảng : Hôm nay là đánh liều , sống chết mặc bay , nên mới lại hầu cụ được đấy. |
Năm nay mượn phải anh lực điền làm vụng mà chậm quá. |
Tôi phải về xem cơm nước chiều nay ra sao. |
Người ấy lấy con gái bà đã ngoài mười lăm năm , và nay cả trai gái được gần bảy tám đứa. |
* Từ tham khảo:
- nay đó mai đây
- nay đợi mai trông
- nay lần mai lữa
- nay lữa mai lần
- nay mai
- nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu