nay đây mai đó | Cuộc sống không ổn định một nơi, nay ở chỗ này, mai ở chỗ khác: Cuộc sống lênh đênh, nay đây mai đó. |
nay đây mai đó | ng Nói người phải luôn luôn di chuyển, đi chỗ này, đi chỗ khác: Công việc đã khiến anh ấy phải nay đây mai đó. |
Không cửa , không nhà , nay đây mai đó , chính thân tôi , tôi cũng không biết sau này ra sao nữa là. |
Không phải vì cớ ấy... Đi đâu cũng không tìm việc làm dễ bằng ở Hà Nội , mà nay đây mai đó , vất vả khổ sở , tội gì mà anh phải đày đoạ thân anh. |
Trong cuộc đời nay đây mai đó của tôi , tôi đã gặp biết bao nhiêu người đẹp , người nào tôi cũng yêu , tuy chỉ yêu thoảng qua trong chốc lát... Nhưng tôi không để ai yêu tôi bao giờ. |
nay đây mai đó , chàng theo nghề hớt tóc để vừa dễ kiếm ăn vừa dễ làm phận sự. |
Chàng không dám nghĩ đến một đời ở xa Loan , nay đây mai đó như Tạo , rồi một ngày kia cũng như Tạo chết một nơi xa lạ nào , nằm trong áo quan tối , trong khi Loan đứng bên mồ , dưới ánh nắng , tà áo trắng của nàng phấp phới trước gió. |
Trong một năm trời nay đây mai đó , non nước lắm khi thấy lạnh lẽo , xa lạ mà buồn tênh quá. |
* Từ tham khảo:
- nay đợi mai trông
- nay lần mai lữa
- nay lữa mai lần
- nay mai
- nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu
- nay tỏi mai hành