năng khiếu | dt. Những phẩm chất sẵn có của con người được bộc lộ ra ở một lĩnh vực nào đó: Cậu bé có năng khiếu toán o không có năng khiếu về âm nhạc. |
năng khiếu | dt (H. khiếu: năng lực hiểu biết) Khả năng hiểu biết nhanh chóng: Tìm hiểu và phát huy năng khiếu của học sinh. |
Đã chẳng có lần thi vẽ ở trại hè , tôi được giải nhất là gì? Xem bức tranh tôi vẽ về cảnh thả diều trên triền đồi ngày ấy , ai cũng khen đẹp và cho là tôi có năng khiếu hội họa. |
Vất vả , nhưng Thạc thông minh nên giỏi đều tất cả các môn , anh đặc biệt có năng khiếu về môn văn. |
Tôi có năng khiếu về thơ hơn. |
Nhưng nghĩ lại thì con đường mà Xuân Quỳnh đến với thơ so với hồi đến với múa đâu có khác? ! Cũng như nhiều bạn bè cùng lứa , người làm thơ này đã làm cái nghề mình có năng khiếu theo kiểu tự nhiên thích , thấy mọi người làm thì cũng thử làm xem sao , và lấy số lượng thơ được công bố để đo tính tài năng của mình ; năng nhặt chặt bị , sau những bài đăng báo thì tính chuyện dồn thơ lại thành tập. |
Đọc xong người ta chỉ nghĩ : phải những nhà văn rất có năng khiếu nghề nghiệp mới đưa ra được một chi tiết như vậy. |
Suy cho cùng , thì một lối cảm nhận đời sống như thế đã có ở mọi người bình thường , nhưng chỉ ở các nghệ sĩ nó mới được khai thác đầy đủ , để rồi kết hợp với năng khiếu vận dụng ngôn ngữ mà làm nên những tài năng viết văn , một loại tài năng hiếm hoi mà đôi khi những người thông minh hơn , học thức hơn muốn có cũng không có nổi. |
* Từ tham khảo:
- năng lực cạnh tranh
- năng lực hành vi
- năng lực sản xuất
- năng lực thông qua của cảng
- năng lực thương lượng
- năng lượng