năng lực | dt. Tài-năng: Va có đủ năng-lực làm việc ấy // (Pháp) Tư-cách, quyền hành-động do luật-pháp cho phép: Trẻ vị-thành-niên thiếu năng-lực trước pháp-luật. |
năng lực | - dt (H. lực: sức) Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn: Chắc không thiếu những người có năng lực (HCM). |
năng lực | dt. 1. Những điều kiện đủ hoặc vốn có để làm một việc gì: năng lực tư duy của con người. 2. Khả năng đủ để thực hiện tốt một công việc: có năng lực chuyên môn o năng lực tổ chức. |
năng lực | dt (H. lực: sức) Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn: Chắc không thiếu những người có năng lực (HCM). |
năng lực | dt. Sức làm ra, phát ra của con người, con vật v.v... // Năng-lực sản-xuất. |
năng lực | .- Sức làm được việc |
năng lực | Sức có thể làm được: Có đủ năng-lực làm việc. |
Ông vận dụng tất cả năng lực ra để đối phó , và sau mỗi biến cố , ông biện mừng rỡ thấy mình dồi dào thêm sinh lực , tinh thần sáng suốt hơn , dư sức chờ đón một biến cố mới. |
Lợi tưởng toàn thể năng lực của đời mình đã được sử dụng đúng chỗ , đúng lúc , không còn có thể mơ ước điều gì cao hơn nữa ! Lợi không cần chờ lâu , để thấy sự lầm lẫn của mình. |
Đúng. Bằng năng lực của mình em tin anh không phải nhờ vả lạy lục gì anh ấy |
Sài tỏ ra là người có năng lực tổ chức vừa bao quát , vừa tỉ mỉ. |
Những kẻ không biết chính mình ngu đã không thấy rằng tất cả mọi thứ trong cái nhà này từ đôi đũa cho đến cái nhà đều do năng lực và sự tần tảo cảu anh mà ra. |
Cái gì không làm được không cố mãi lên để chứng tỏ cho vợ biết mình có năng lực. |
* Từ tham khảo:
- năng lực hành vi
- năng lực sản xuất
- năng lực thông qua của cảng
- năng lực thương lượng
- năng lượng
- năng lượng cơ học