năng lượng | dt. Sức của một vật có thể sinh ra bao nhiêu công tuỳ sự mạnh yếu, cao thấp, lớn nhỏ...của vật ấy (énergie). |
năng lượng | - (lý) Đại lượng lý học do khả năng sản xuất công của một hệ thống. |
năng lượng | dt. Đại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng thực hiện công của vật (hoặc hệ vật): năng lượng điện o năng lượng tiêu thụ. |
năng lượng | dt (lí) (H. lượng: đong lường) Đại lượng vật lí do khả năng sản xuất công của một hệ thống: Năng lượng và nhiên liệu là những vấn đề rất khẩn trương đối với chúng ta (VNgGiáp). |
năng lượng | dt. (lý) Sức của một vật có thể phát ra bao nhiêu công: Năng-lượng có nhiều hình-thức, ví dụ như sự chạm cọ, xát sinh ra một nhiệt-độ cao, như vậy là có năng-lượng nhiệt (hay nhiệt-năng). Một trọng-lượng ở trên cao một cái thác chảy đều là những nguồn cơ-năng. Khi nào trọng lượng trên đây rơi từ trên cao thì năng-lượng ấy đã đổi ra động năng. Người ta không thể sáng chế ra năng-lượng cho dẫu bằng cách nào, cũng như không thể làm mất một năng-lượng đã có sẵn. Người ta chỉ có thể biến-đổi nó ra mà thôi. Theo nhiều thuyết mới ngày nay, có một sự tương đương giữa khối-lượng và năng-lượng và người ta có thể vật-chất hoá năng-lượng cũng như phá tan các phan tử nhỏ để lấy năng-lượng. Chính là sự tan-rả khối-lượng của những thể phóng-xạ mà nẩy ra nguồn-gốc của năng-lượng của các thể ấy phát ra. // Năng-lượng lúc nghỉ. Năng-lượng động hay động-năng. Năng-lượng hoá-vật. Năng-lượng tự-do. Năng-lượng nguyên-tử (hay nguyên-tử lực) |
năng lượng | (lý).- Đại lượng lý học do khả năng sản xuất công của một hệ thống. |
Camp này có khoảng chục bungalow(*)với những nét trang trí đậm chất Á Đông , trước cửa là một bãi đất nhỏ trồng hoa , mái lắp kính nạp năng lượng mặt trời. |
Ma thực chất chỉ là năng lượng , giống như một đám mây tích điện quá nhiều. |
Ông có thể cho anh xem , nhưng năng lượng này quá mạnh , đến mức nó có thể quật ngã anh". |
Hai đêm không ngủ và hơn ba chục kilomet đi bộ đã vắt kiệt năng lượng trong tôi. |
Tôi cũng không biết "năng lượng" ở đây nghĩa là gì nhưng Tal bảo tôi yên tâm là năng lượng của tôi rất hợp. |
Từng câu một được anh cân nhắc , câu sau không phải cứ nảy sinh tuồn tuột từ câu trước , mà mỗi câu đều đòi hỏi công sức riêng , năng lượng riêng cho nó. |
* Từ tham khảo:
- năng lượng hạt nhân
- năng lượng liên kết
- năng may hơn dày giẻ
- năng nhặt chặt bị
- năng nỏ mất cả nõ lẫn mồm
- năng nổ