năng lượng hạt nhân | Năng lượng bên trong của hạt nhân nguyên tử liên quan đến sự chuyển động và tương tác của các nơ-tơ-rôn và prô-tôn tạo nên hạt nhân, được giải phóng trong quá trình phân rã phóng xạ, phân chia hạt nhân nặng hoặc tổng hợp các hạt nhân nhẹ. |
Các khoản đầu tư đáng chú ý của Trung Quốc vào Anh bao gồm nhà máy điện hạt nhân Hinkley C đang được Tổng công ty Nnăng lượng hạt nhânTrung Quốc và chi nhánh tại Anh của công ty EDF (Pháp) xây dựng. |
Thụy Điển , một quốc gia trong EU , tuyên bố sẽ hoàn toàn không sử dụng dầu mỏ , đồng thời loại trừ sử dụng than đá và nnăng lượng hạt nhânra khỏi quy trình sản xuất. |
Cơ quan này cho rằng tàu sân bay chạy bằng nnăng lượng hạt nhânlớn nhất mang tên John F. Kennedy đang được đóng cũng có thể bị đội giá khá nhiều so với tính toán ban đầu. |
Trong khi đó , một đơn vị đặc nhiệm của Mỹ có nhiệm vụ thực hiện các chiến dịch tiêu diệt cơ quan đầu não đối phương đã được triển khai lên một tàu ngầm chạy bằng nnăng lượng hạt nhânthuộc nhóm tàu trên. |
Washington đặt mục tiêu duy trì lực lượng gồm 66 tàu ngầm tấn công chạy bằng nnăng lượng hạt nhân, nhưng con số này sẽ giảm xuống mức chỉ còn 41 chiếc vào năm 2029 , trừ khi Mỹ kịp đóng mới hàng loạt tàu thay thế những phương tiện bị loại biên do hết niên hạn. |
Trong khi đó , tại một cuộc họp báo được tổ chức ngay sau khi các cuộc đàm phán hôm 1/10 kết thúc , đại diện của Iran ông Jalili lại một lần nữa lên tiếng bảo vệ quyền của Iran trong việc phát triển nnăng lượng hạt nhânvì mục đích hòa bình. |
* Từ tham khảo:
- năng may hơn dày giẻ
- năng nhặt chặt bị
- năng nỏ mất cả nõ lẫn mồm
- năng nổ
- năng nổdạy chó leo thang
- năng suất