năng suất | dt. Sức làm ra nhiều hay ít của một vật hay một việc làm, trong một thời-gian nhất-định: Năng-suất một cái máy, năng-suất một người thợ. |
năng suất | - dt. 1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành: Năng suất ngày hôm nay không đạt. 2. Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng: ruộng năng suất cao. |
năng suất | dt. 1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành: Năng suất ngày hôm nay không đạt. 2. Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng: ruộng năng suất cao. |
năng suất | dt (H. suất: cái làm chuẩn) 1. Đại lượng vật lí xác định khả năng của một vật hay một chất về một mặt nào đó: Năng suất chiết quang; Năng suất toả nhiệt. 2. Kết quả lao động sản xuất tính bằng số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian nhất định hoặc trên một đơn vị diện tích nhất định: Coi trọng việc tăng năng suất lao động (PhVĐồng). |
năng suất | dt. Suất của một vật gì làm ra trong một thời-gian định trước: Năng-suất của một cái máy, năng-suất của một người thợ. // Năng-suất tăng bội. Năng-suất giảm sụt. Năng-suất theo tỉ-lệ. Năng-suất nhiệt, suất hơi nóng của một vật gì đốt cháy tính theo đơn-vị hay khối nhất-định của nó. Năng-suất hút. Năng-suất chiếc-quang. |
năng suất | .- d. 1. Kết quả có ích tạo ra bằng lao động của chân tay hoặc của trí tuệ: Thi đua tăng năng suất. 2. Sản phẩm thu hoạch trên một đơn vị diện tích: Phân đấu đạt năng suất 6 tấn một héc-ta. 3. Đại lượng vật lý xác định khả năng của một vật hay một chất về một mặt nào: Năng suất chiết quang; Năng suất toả nhiệt. |
năng suất vượt 15% so với chỉ tiêu. |
Những ngày năm nay thực sự anh rất vui trong kết quả một sào bắc bộ thu hoạch sáu tạ khoai sọ là năng suất chưa từng thấy. |
Chỉ có một điều tôi cứ tự hỏi và ước ao : Tại sao không chuyên canh một loại cây trồng nào đó vừa thích hợp với đồng đất , vừa có giá trị thu hoạch cao mà tôi tin là không thể nơi nào cũng cho năng suất cao bằng nó. |
Nông dân Israel có điều kiện sử dụng phân bón hóa học tốt hơn và nước làm nông nghiệp cũng rẻ hơn , nên sản phẩm có năng suất cao hơn , chất lượng tốt hơn và nhìn cũng đẹp hơn. |
năng suất vượt 15% so với chỉ tiêu. |
Những ngày năm nay thực sự anh rất vui trong kết quả một sào bắc bộ thu hoạch sáu tạ khoai sọ là năng suất chưa từng thấy. |
* Từ tham khảo:
- năng suất toả nhiệt
- năng tắm năng mát, năng hát năng hay
- năng thần
- nằng nặc
- nằng nằng
- nằng nằng quyết một