năng thần | dt. Ông quan tài giỏi: Vua Lê Thái-tổ có nhiều năng-thần phò-tá. |
năng thần | dt. Người bề tôi tài giỏi. |
năng thần | Người bề tôi có tài giỏi: Phạm Đình-Trọng là bậc năng-thần đời Lê. |
Giống như đất hiếm khiến nhiều loại vật liệu kim loại , phi kim loại sở hữu tính nnăng thầnkỳ , vải sợi phổ thông khi được bổ sung một lượng nhỏ graphene cũng sản sinh một số tính năng mới lạ. |
Giống như việc vật liệu đất hiếm (rare earth) khiến nhiều loại vật liệu kim loại , phi kim loại sở hữu tính nnăng thầnkỳ , vải sợi phổ thông khi được bổ sung một lượng nhỏ graphene cũng sản sinh một số tính năng mới lạ. |
Tôi đã phát hiện nhiều trẻ tự kỷ được cho là có khả nnăng thầngiao cách cảm và tôi muốn tự mình kiểm chứng điều đó trong các điều kiện thí nghiệm chính xác , nghiêm ngặt , Diane Powell cho biết. |
Bran thực chất là một Lục Tiên Nhân , người cùng lúc sở hữu hai khả nnăng thầnbí. |
Theo bác sĩ , việc để bệnh nhân hoàn toàn tỉnh táo giúp ê kíp có thể theo dõi và đánh giá các chức nnăng thầnkinh của cháu trong suốt quá trình can thiệp. |
Ông Hay nói : Vì các chất độc thần kinh gây hại cho chức nnăng thầnkinh và cơ , tác động của chúng là sâu rộng. |
* Từ tham khảo:
- nằng nằng
- nằng nằng quyết một
- nắng
- nắng chóng trưa, mưa chóng tối
- nắng dãi mưa dầm
- nắng đan đó, mưa gió đan gầu