năng lực cạnh tranh | Khả năng giành thắng lợi trong cuộc cạnh tranh của những hàng hoá cùng loại trên cùng một thị trường tiêu thụ. |
Chúng tôi lo lắng rằng , nếu mô hình này không được cơ quan quản lý sớm đưa ra mô hình mới thay thế , năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp và nền sản xuất phía Nam sẽ còn giảm. |
Vừa qua , tại TP Hạ Long đã diễn ra Lễ công bố chỉ số xếp hạng nnăng lực cạnh tranhcấp sở , ngành địa phương DCI Quảng Ninh 2017. |
Chỉ số xếp hạng nnăng lực cạnh tranhcấp sở , ban ngành địa phương DCI Quảng Ninh 2017 với chủ đề DCI và sự cầu thị của chính quyền thông qua sáng kiến SNA. |
Trong giai đoạn này , MB không ngừng nâng cao nnăng lực cạnh tranh, năng lực quản trị rủi ro và thực hiện các giải pháp kinh doanh đáp ứng nhu cầu của thị trường. |
Đây cũng là mắt xích quan trọng để giảm chi phí sản xuất cho doanh nghiệp nhờ giảm chi phí tài chính , từ đó , góp phần tăng nnăng lực cạnh tranhcủa sản phẩm dịch vụ thương hiệu Việt Nam trên thị trường. |
Đầu tư không thể tách khỏi nnăng lực cạnh tranhcủa quốc gia , khả năng sinh lợi cho DN. |
* Từ tham khảo:
- năng lực sản xuất
- năng lực thông qua của cảng
- năng lực thương lượng
- năng lượng
- năng lượng cơ học
- năng lượng hạt nhân