nài ép | - Yêu cầu tha thiết, như muốn buộc người ta phải chiều ý mình: Không nên nài ép uống rượu. |
nài ép | đgt. Mời mọc, ép phải thực hiện bằng được yêu cầu: nài ép mãi nó mới chịu ngồi xuống o Nó không thích thì đừng có mà nài ép. |
nài ép | đgt Tha thiết yêu cầu: Không nên nài ép bạn uống rượu. |
nài ép | đt. Cố ép buộc: Cố lòng ép trúc, nài mai (H.h.Qui) |
nài ép | .- Yêu cầu tha thiết, như muốn buộc người ta phải chiều ý mình: Không nên nài ép uống rượu. |
Ô hay... Trương hiểu là không nên nài ép quá. |
Đã từng làm cho Sài khốn khổ về chuyện vợ con nên những người thân thích không ai nài ép anh. |
Chưa một lần nào anh ta đem đến cho Châu thứ gì mà cô không thích và ngược lại cái gì Châu không thích chẳng bao giờ anh ta nài ép. |
Đã từng làm cho Sài khốn khổ về chuyện vợ con nên những người thân thích không ai nài ép anh. |
Chưa một lần nào anh ta đem đến cho Châu thứ gì mà cô không thích và ngược lại cái gì Châu không thích chẳng bao giờ anh ta nài ép. |
Ai lại thết được bố bữa cơm mà lại đi để bố trả tiền thuốc bao giờ ! Cậu như vậy thì không được ! Cậu muốn tôi còn lui tới nhà này nữa hay thôỉ Chỗ tôi với cậu , cái nhỏ nhặt ấy kể làm gì? Sau cùng Vạn tóc mai vẫn còn làm ra bộ bị nài ép. |
* Từ tham khảo:
- nài nẵng
- nài nẫm
- nài nì
- nài nỉ
- nài xin
- nải