nài nỉ | đt. Nài cách thiết-yếu: Nài-nỉ xin nhường lại cho kỳ được. |
nài nỉ | - đgt Tha thiết yêu cầu: Nài nỉ mãi, ông ấy mới nhận lời. |
nài nỉ | đgt. Cố xin, tha thiết yêu cầu đến mức khó mà từ chối: nài nỉ xin đi theo o nói nói giọng nài nỉ. |
nài nỉ | đgt Tha thiết yêu cầu: Nài nỉ mãi, ông ấy mới nhận lời. |
nài nỉ | đt. Cố mời cố xin: Nài-nỉ mời cho được bạn. |
nài nỉ | .- Khẩn khoản yêu cầu: Nài nỉ mãi anh ấy mới bằng lòng giúp cho. |
Nhưng Văn vẫn cố nài nỉ , nằng nặc xin ông ta đăng thử. |
Mấy chị em cũng phụ hoạ vào lời mời của Bân , nài nỉ : Tội gì mà về bây giờ anh , khuya và lạnh chết. |
Chờ một lúc lâu , ông giáo hỏi : Có thể nhờ anh cậu liệu giúp như trường hợp của Lê không ? Ông Hai Nhiều chen vào nói : Bảo thằng chồng con Lý gắng nài nỉ lão cai tổng. |
Ông cố nài nỉ : Không còn cách nào khác ư ? Lợi đáp chậm rãi , cân nhắc từng lời sợ ông giáo buồn : Cháu nghĩ không còn cách nào khác. |
Áo Đỏ cũng tỏ ra đặc biệt yêu thích Mireille Mathieu và Nana Muskouri như tôi , cứ nài nỉ tôi chơi lại mấy khúc ca “ruột” của họ , và khi tiếng đàn tôi cất lên , Áo Đỏ cũng khe khẽ hát hòa theo. |
Tôi nài nỉ : Cho cháu xin tí lửa đi , em cháu làm đổ đèn rồi , cháu sợ tối lắm. |
* Từ tham khảo:
- nải
- nải
- nái
- nái
- nái
- nái kiểm định