nài xin | - Yêu cầu nằn nì. |
nài xin | đgt. Khẩn khoản xin, yêu cầu bằng được: nài xin tha tội. |
nài xin | đgt Nằn nì xin; Khẩn khoản xin: Nài xin sự tha thứ. |
nài xin | đt. Nht. Nài-nỉ. |
nài xin | .- Yêu cầu nằn nì. |
Bố Bính gãi tai tiếp lời : Thật vợ chồng cháu cảm cái ơn ông bà ông phó lắm chứ không nài xin hơn thiệt gì đâu. |
Nghe nói có đức Phật ở gần đấy giàu có nhất vùng , có nhiều trâu bò , hắn bèn đến kêu nài xin thuê một con. |
Đến như lo họa hoạn về sau mà nài xin với thần , thì lòng riêng đã nảy. |
Thế chẳng phải là thần theo người mà hành động saỏ Nếu không có lời nài xin với rùa vàng , cứ theo đạo lý mà làm , biết đâu quốc thống lại chẳng được lâu dàỉ Đến như chuyện Mỵ Châu rắc lông ngỗng chỉ đường , thì chưa chắc đã có. |
Đáp rằng : Gốc thiên hạ đã định rồi mà còn có cái họa như Dương Quảng làm ra vẻ có đức hạnh419 để cướp ngôi đích , huống chi ngôi thái tử không lập trước , đến khi vội vàng mới chọn lập , không may có việc như ba phu [13b] nhân nài xin lập con khác , Từ Văn Thông mua bút sửa di chiếu420 thì dù muốn không bằng lòng cũng chẳng được nữa. |
Thủ Độ cố nài xin nhiều lần vẫn chưa được vua nghe , mới bảo mọi người rằng : "Xa giá ở đâu tức là triều đình ở đó". |
* Từ tham khảo:
- nải
- nái
- nái
- nái
- nái kiểm định
- nái sề