mưu mẹo | dt. Cách giả vờ cho người lầm: Coi chừng mưu-mẹo của kẻ khôn-xảo. |
mưu mẹo | - Mưu khôn khéo để lừa người ta. |
mưu mẹo | I. dt. Cách khôn khéo để thực hiện ý đồ: dành mọi mưu mẹo để dành phần thắng o nghĩ ra lắm mưu mẹo. II. tt. Có nhiều mưu mẹo: lão ta mưu mẹo. |
mưu mẹo | dt Mưu khôn khéo để lừa người ta: Nắm vững mưu mẹo của quân địch. |
mưu mẹo | bt. Nht. Mưu-mô. |
mưu mẹo | .- Mưu khôn khéo để lừa người ta. |
Đến chỗ vắng Trúc bảo Dũng : Tôi chắc đó là mưu mẹo của anh Hoạt. |
Nhưng bầy ra mưu mẹo là tự lão thủy thần kia. |
Còn Vu mèo trắng , vốn không giỏi võ nghệ nhưng là một tên lưu manh nổi tiếng về mưu mẹo đê tiện và bẩn thỉu. |
Phần thắng sẽ rộng hơn cho Sài Gòn bởi sự mmưu mẹotừ những cựu binh nội và còn có quyết tâm cải thiện thứ hạng trên 7 trong hành trình gây thiện cảm với khán giả Sài Gòn. |
Linin là một cô nàng lanh lợi , mmưu mẹo, là một thiên tài nói dối. |
Theo Tổng bí thư , những điều ông nói trên không phải để chúng ta chối bỏ trách của mình nhưng để bình tâm xử lý "Tham nhũng nhiều mmưu mẹománh khóe , mình sửa nó lại tính toán đối phó bằng cách khác. |
* Từ tham khảo:
- mưu phạt tâm công
- mưu phản
- mưu sách
- mưu sát
- mưu sâu chước độc
- mưu sâu kế hiểm