mưu lược | dt. Nh. Mưu-kế. |
mưu lược | - Mưu kế và sách lược |
mưu lược | dt. Mưu kế và sách lược nói chung: mưu lược quân sự. |
mưu lược | dt (H. lược: sách lược) Mưu kế và sách lược nhằm đạt một mục đích lớn: Nguyễn Trãi trình bày với Lê Lợi mưu lược thắng quân Minh. |
mưu lược | dt. Mưu mẹo và chước lược: Viên tướng nhiều mưu-lược. |
mưu lược | .- Mưu kế và sách lược |
mưu lược | Mưu-mẹo chước lược. |
(18) Nhụ Tử : có lẽ chỉ Trần Bình , người phụ tá có nhiều mưu lược của Hán Cao Tổ. |
ờ ! có thể ếch cốm lập ra mưu này , cái lão khoác lác một tấc đến trời mà cũng mưu lược gớm. |
Bởi tôi biết , tên thủ lĩnh của đảng "Mãng xà" là một kẻ đầy nham hiểm và mưu lược. |
Hoàng là người có mưu lược , chu cấp kẻ nghèo khốn , ưa bố thí , được lòng người , ai ai cũng vui lòng giúp việc , đến đâu cũng có công trạng. |
Vua tài năng sáng suốt hơn người , dũng cảm mưu lược nhất đời , quét sạch các hùng trưởng , tiếp nối quốc thống của Triệu Vũ (Đế) , song không biết dự phòng , không giữ được trọn đời , tiếc thay ! 247 Đại Hoàng : tên châu , nay là đất huyện Hoa Lư , tỉnh Ninh Bình. |
Lê Văn Hưu nói : Tiên Hoàng nhờ có tài năng sáng suốt hơn người , dũng cảm mưu lược nhất đời , đương lúc nước Việt ta không có chủ , các hùng trưởng cát cứ , một phen cất quân mà mười hai sứ quân phục hết. |
* Từ tham khảo:
- mưu mẹo
- mưu mô
- mưu phạt tâm công
- mưu phản
- mưu sách
- mưu sát