mưu hại | đt. Lập mưu hại người: Mưu hại người ngay. |
mưu hại | - Tìm cách làm hại người. |
mưu hại | đgt. Rắp tâm hại người bằng mưu kế ngầm: mưu hại bạn để cướp công. |
mưu hại | đgt (H. hại: làm cho tổn thất) Tìm cách hãm hại người khác: Ngụy quyền mưu hại các chiến sĩ cách mạng. |
mưu hại | đt. Sắp đặt để hại người: Mưu hại người hiền. |
mưu hại | .- Tìm cách làm hại người. |
Loan chắc có người mưu hại nàng bằng cách nói xấu nàng với bố mẹ học trò. |
Nếu không phải là triệu chứng tôi con mưu hại vua cha thì cũng là điềm di địch xâm lấn Trung Quốc. |
Nay quyền bính trong thiên hạ đều ở đại nhân cả [11a] mà vua lại mưu hại ngài thì Thượng hoàng lại càng ngờ lắm. |
Tờ chiếu viết : "Lê Sát nay lại ngầm nuôi bọn võ sĩ , liều chết , mưu hại bậc trung thần lương tướng , mưu kế giảo quyệt , dấu tích gian phi mỗi ngày một lộ rõ , đáng phải chém đem rao". |
Những bất kính , những cười cợt , bình phẩm , những cầu lợi mưu danh , thậm chí cả những mưu hại không được bước đến , mang vào nơi cửa thiền. |
Cha con họ Tiêu thống lĩnh Trường Lâm Quân lập bao chiến công hiển hách , nhưng cũng vì lẽ đó mà kẻ gian mmưu hại, tung lời đồn đãi rằng cha con Tiêu Đình Sinh muốn tạo phản soán ngôi. |
* Từ tham khảo:
- mưu lược
- mưu ma chước quỷ
- mưu mẹo
- mưu mô
- mưu phạt tâm công
- mưu phản