mưu cầu | đt. Lo-liệu cho được việc: Mưu-cầu danh-lợi. |
mưu cầu | - Lo toan, lo liệu: Mưu cầu danh lợi. |
mưu cầu | đgt. Lo làm sao cho thực hiện được như mong muốn: mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân o mưu cầu danh lợi cho cá nhân. |
mưu cầu | đgt (H. mưu: lo toan, kế hoạch; cầu: mong mỏi) Lo lắng để đạt được điều gì: Phải khắc khổ cần lao và tranh đấu để mưu cầu hạnh phúc ngày mai (PhVĐồng). |
mưu cầu | .- Lo toan, lo liệu: Mưu cầu danh lợi. |
mưu cầu | Lo-toan cầu-cạnh: Mưu cầu công-danh. |
Tạo hoá cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm được ; trong những quyền ấy , có quyền được sống , quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc. |
Khốn thay đó lại là chỗ yếu không thể khắc phục của Xuân Quỳnh ! Sắc sảo khi bàn tính hộ người song trong việc mưu cầu hạnh phúc riêng thì con người ấy thường vụng dại. |
Chính vì là một đảng viên như thế nên tôi thề đấm vỡ mặt bọn cơ hội , bọn công thần , bọn ôm rịt lấy truyền thống , lấy quá khứ để phá hoại đảng , để mưu cầu danh lợi. |
Phó Giáo sư Phạm Xuân Mỹ thẳng thắn cho biết : Thực tế cho thấy có một bộ phận cán bộ khi còn công tác thì phấn đấu vào Đảng , nhưng mục đích của anh không phải cống hiến cho xã hội , đất nước mà vì mục đích leo cao , chui sâu nhằm đạt được mục đích cá nhân để ngồi vào những vị trí có chức , có quyền để mmưu cầudanh lợi. |
Xác định công việc của mình không mmưu cầugì hơn ngoài góp phần mang lại bình yên cho người dân , phần thưởng lớn nhất Ông Long nhận được là tình cảm quý mến , sự tin tưởng của người dân nơi đây. |
Sức hút từ giọng hát ẩn sau lớp mặt nạ Sở dĩ nói câu chuyện của Lân Nhã với Mặt nạ ngôi sao như một duyên mệnh là bởi , giữa thời buổi ngập tràn game show và nô nức người trẻ tìm đến môi trường ấy với tất cả sự phô trương , hào nhoáng lẫn khoe mẽ để mmưu cầusự nổi tiếng thì ở đấy lại xuất hiện một Lân Nhã giấu gương mặt mình sau lớp mặt nạ để rồi từ đó cất tiếng hát đầy thăng hoa , chạm được đến khán giả. |
* Từ tham khảo:
- mưu cơ
- mưu đồ
- mưu gian kế quỷ
- mưu hại
- mưu kế
- mưu lược