mưu kế | đt. Cơ-mưu kế-hoạch, việc sắp-đặt có phương-pháp, tính-toán kỹ-lưỡng: Có nhiều mưu-kế. |
mưu kế | - Kế hoạch tiến hành công việc. |
mưu kế | dt. Mưu, mẹo nói chung: có nhiều mưu kế tài tình o mưu kế hiểm độc. |
mưu kế | dt (H. kế: tính toán) Mưu mẹo tính toán để đạt một mục đích: Công an đã có mưu kế để bắt sống tên cướp. |
mưu kế | dt. Nht. Mưu cơ. |
mưu kế | .- Kế hoạch tiến hành công việc. |
Bà Tuân đắc ý về mmưu kếcủa con : Ấy , phải thế mới được. |
Loan buồn khóc không phải vì cớ cha đi xa , mà buồn vì cuộc đi mưu kế sinh nhai ấy tỏ ra rằng nhà nàng thật đã đến lúc khánh kiệt rồi. |
Chàng nghĩ mưu kế để cố tìm ra sự bí mật của người lạ. |
Vậy thì cái mưu kế của bà sắp dùng dẫu kẻ khác có cho là tàn ác đến đâu bà cũng không ngại. |
Làm một việc để cứu vớt một linh hồn đương bị đắm đuối ở chỗ dơ bẩn , thì còn mưu kế gì là vô nhân đạo , là tàn ác đối với lương tâm bà ? Huống chi cái linh hồn đương bị đắm đuối ấy lại là linh hồn con bà , con một rất yêu quý của bà. |
Bà Án hầm hầm tức giận đập tay xuống bàn : A con này hỗn thực ! Mày phải biết bà gọi đội xếp đến tống cổ mày đi bây giờ , không khó gì đâu ! Mai lẳng lặng ra gọi anh xe , người nhà bà Án : Bẩm bà lớn , anh xe đó , bà lớn truyền cho gọi đội xếp ! Bà Án biết Mai chẳng vừa , khó mà dùng oai quyền được , ngồi thứ nghĩ tìm mưu kế khác. |
* Từ tham khảo:
- mưu ma chước quỷ
- mưu mẹo
- mưu mô
- mưu phạt tâm công
- mưu phản
- mưu sách