mướt mát | tt. 1. Tươi, thoải mái: làm cho đời thêm mướt mát. 2. Đẹp, xinh, trông dễ coi: cô em mướt mát quá. 3. Hay xúc động, đa cảm: con người mướt mát. |
Trang cùng các bạn ngửa cổ ngước nhìn , háo hức uống từng ngụm mùi hương , từng ngụm màu lá mướt mát. |
Hai bên đường hoa cỏ ấu , xuyến chi xanh mướt mát , cao ngang đầu gối , chờm cả ra lối đi. |
Những tàu lá non mướt mát vươn cao , gió giật và chẻ những tàu lá xanh đậm phía dưới thành những chiếc lược răng cưa không đều. |
Có cái thích thú của người sống giữa những miền đất đai khác nhau về hình sông thế đất , về độ cao thấp của đất phù mướt mátát với vùng đá ong khô nóng vồng lên đồi lên núi là ở chỗ ấy. |
Lúc rã rời , mệt mỏi nhất , đất nhìn lên đỏ mọng mầu nho chín , xanh bóng da táo hay những bóng cừu no căng giỡn nhau giữa mướt mát cỏ. |
Một căn nhà nhỏ nằm trên đồi với cây xanh rất đẹp , vườn rau mướt mát và cây ăn quả trĩu cành. |
* Từ tham khảo:
- mướt mượt
- mượt
- mượt mà
- mượt như nhưng
- mưỡu
- mứtl