mướt mượt | tt. Rất nhẵn, trơn bóng mềm mại, gây cảm giác êm, mát dịu: tấm lụa óng chuốt mướt mượt. |
Anh tin thế nào cũng sẽ được nhìn lại đôi mắt to đen luôn mở trố như ngạc nhiên , và rồi anh lại đặt cằm mình lên mớ tóc dày mướt mượt cứ ngan ngát cái mùi hương của những bông cau non tơ. |
Đàn trực thăng nặng nề sà qua những vườn quả đó , nơi màu xanh mướt mượt của cây lá tiếp giáp với màu xanh sẫm của biển chiều. |
Các vườn lá trên Hòn được trận mưa đêm tắm gội cho mướt mượt. |
* Từ tham khảo:
- mượt mà
- mượt như nhưng
- mưỡu
- mứtl
- mứt
- mứt