mượt mà | tt. Mượt, được cảm nhận một cách êm dịu, thích thú: mái tóc mượt mà o giọng hát mượt mà. |
mượt mà | tt Rất mượt: Những dải sương trắng trên sườn núi cũng mượt mà hơn (VNgGiáp). |
. Những con đường hàng me mượt mà lớp lá xanh non sau những trận mưa đầu mùa , suốt ngày vi vu tiếng kêu của những bầy ong không ngớt bay lượn trên những chùm hoa , làm rơi lả tả những cánh hoa trắng bé xíu trên đầu bọn học trò nhỏ chúng tôi |
Chỉ có vài chiếc lá rụng mà nước triều chưa lên kịp để cuốn đi , và bóng nắng chiếu xuyên qua những tầng lá dày xanh biếc , soi lỗ chỗ trên lượt bùn mượt mà vàng song li ti vết chân của những con dã tràng bé tẹo. |
Nàng ngồi xuống bãi cỏ mượt mà. |
Ôi , cái bãi cỏ mượt mà ở sau trường. |
Những ngón tay mượt mà của Hà Lan đang lướt nhẹ trên má tôi đã đánh thức trong tôi những xúc cảm quen thuộc , những xúc cảm mà tôi tưởng đã mãi mãi thuộc về kỷ niệm. |
Còn suối tóc mượt mà rủ xuống tới vai mẹ đây , chính mẹ cũng đã vuốt ve khi nó hảy còn lơ thơ bệt dính trên đầu. |
* Từ tham khảo:
- mưỡu
- mứtl
- mứt
- mứt
- mứt bí
- mứt cà chua