mượt | tt. X. Mướt: Lụa mượt, tóc mượt. |
mượt | - t. Nhẵn và trơn: Mặt lụa mượt; Tóc mượt. |
mượt | tt. Bóng láng, mềm mại trên bề mặt: mái tóc chải mượt o lông mượt da trơn. |
mượt | tt Nhẵn bóng: Rất nhiều mái tóc chưa mượt (NgXSanh); Lúa mượt đồng, ấm áp làng quê (Tố-hữu). |
mượt | tt. Nht. Mướt: Lông đen mượt. |
mượt | .- t. Nhẵn và trơn: Mặt lụa mượt; Tóc mượt. |
mượt | Nhẵn, trơn: Tóc mượt. Mặt lụa mượt. Văn-liệu: Bao giờ mưa gió thuận-hoà, Trơn lông, mượt cánh lại ra phượng-hoàng (C-d). |
Người vợ không xấu không đẹp , trông mặt dễ thương , nhưng sao đêm đã khuya nàng vẫn còn phấn sáp đỏm dáng và mái tóc nàng vẫn mượt bóng. |
Vừa lúc đó một người mặc âu phục rất sang , đầu tóc chải mượt và đôi giầy bóng loáng , đi vội ở trong một hiệu thợ cạo ra , giơ tay vẫy một cái xe cao su. |
Chàng đứng lại , tay vân vê những cành hoa sắc thắm ướt mượt như nhung. |
Các màu đua nhau thắm tươi dưới ngón tay xinh xắn của Tâm : những cuộn chỉ mượt , những cái cúc xà cừ , những gương lược sáng loáng. |
Trong khi vợ chàng giơ tay ra đón lấy đứa con một cách âu yếm và nâng niu , Tân tò mò ngắm nhìn cái đầu bé phủ tóc đen và mượt. |
Cô giở hết các áo đẹp ra mặc , nhưng áo kiểu mới sáng mầu và tha thướt , làm nổi vẻ đều đặn của thân hình ; mái tóc cô lúc nào cũng chải chuốt rất mượt , anh ánh như cỏ. |
* Từ tham khảo:
- mượt như nhưng
- mưỡu
- mứtl
- mứt
- mứt
- mứt bí