mùa vụ | dt Thời kì trồng trọt hoa màu: Phải làm đất cho kịp mùa vụ. |
Cấn lại trở về với đống rơm khô , hì hục tết những con bù nhìn cho một mùa vụ mới. |
Mây túm lấy bộ tóc Cấn , xơ xác như những cọng rơm của một mùa vụ cũ. |
Qua lời anh tôi được biết , nói "hội thảo" cho sang chứ thật ra là sau mỗi mùa vụ , các công ty bán thuốc bảo vệ thực vật cử nhân viên xuống kết hợp với cô Ba Thảo tổ chức buổi giới thiệu sản phẩm mới với nông dân. |
Anh tôi nói , cứ sau mỗi mùa vụ , các công ty thuốc bảo vệ thực vật cho người về các ấp , xã tổ chức "tri ân nhà nông". |
Thực chất , đó chỉ là hình thức quảng cáo để mùa vụ sắp tới , chủ đại lý phân bón thuốc thực vật độc quyền của xóm cô Ba Thảo sẽ cung cấp cho nông dân các loại thuốc hóa học mới đắt hàng hơn. |
ảnh : Thuận Hải Các thông tin trên hệ thống của ứng dụng Sat4rice được kết hợp từ các dữ liệu viễn thám như giai đoạn sinh trưởng của cây lúa , tình trạng nước tưới , đất canh tác , các dữ liệu từ đồng ruộng được các kỹ sư cập nhật thường xuyên như mmùa vụ, tình hình sâu bệnh , quá trình thu hoạch hay các thông tin về phương thức canh tác như gieo sạ , sử dụng phân bón , thuốc trừ sâu Một khi có được các thông tin , dữ liệu địa lý chính xác , các nhà quản lý có thể có những quyết định tốt hơn , những chính sách hiệu quả hơn trong toàn bộ chuỗi sản xuất lúa gạo ở ĐBSCL ông Chín nhận định. |
* Từ tham khảo:
- rân rấn
- rân trời
- rần
- rèn luyện
- rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái
- rèn tập