Con chó trong nhà ló đầu ra sủa rân trời , nửa vì hơi người lạ nửa vì giật mình sao đám dâm bụt bữa nay trổ mấy cái bông bự chảng , nhưng vẫn không át được tiếng người chửi rủa , đòi cho bằng được mớ vàng.
Sáng sớm tinh mơ , đã nghe tiếng đãi bôi cò kè bớt một thêm hai rân trời.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rân trời
* Từ tham khảo:
- rèn luyện
- rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái
- rèn tập
- rén
- rén rén
- reo