rần | trt. Rân, rầm-rột, cuồn-cuộn kéo đi: Ngứa rần cùng mình; ê rần hết cánh tay. |
rần | tt. Ầm vang, ào ào, vù vù: Cả hội trường vỗ tay một cái rần o Đàn chim vụt bay cái rần. |
Dũng đứng gần nên nhận thấy hai tai Trường đỏ rần rần. |
Mai cặp mắt đỏ rần , ấp úng : Thưa ông , thiếu gì... người mà ông lại thuê tôi. |
BK Áo rách chi lắm áo ơi ! Áo rách trăm mảnh , không có nơi cho rần nằm Áo rách tày sàng Đủ đóng đủ góp với làng thì thôi. |
Tần Thủy Hoàng chưa đốt được hết sách Nho mà lửa đã cháy rần rật cung A Phòng. |
Máu nóng rần rật trong người ông. |
Hễ gió chiều bắt đầu lay động mái nhà thì hai bả vai ông mỏi rần , hơi thở khó khăn. |
* Từ tham khảo:
- rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái
- rèn tập
- rén
- rén rén
- reo
- reo