mụ mẫm | tt Như Mụ2: Con quấn, con quít, mụ mẫm cả người (Ng-hồng). |
Đơn giản đến thế mà họ vẫn cứ không hiểu ra , vẫn cứ siêu hình mụ mẫm , lại còn dạm doạ nhau. |
Trên bãi biển cô hiện diện như một cái gì không với tới của người đời , lúc này đây , cô lại gần quá , cụ thể quá , chợt thấy rằng cũng ghê gớm vựa thôi nhưng sao vẫn chất ngất quyền uy và xa với đến thế? Chao ! Mái tóc , đôi vai , cái đường eo thăn lẳn chạy đến vô cùng… Đúng lúc sự mụ mẫm của trí óc hết khả năng sai khiến được cơ bắp trong anh , cô gái quay người lại nụ cười rất tươi , đôi mắt nhóng nhánh nước. |
Tôi yêu cháu đến mụ mẫm , đến trở thành chuyện đàm tiếu của bà con lối xóm , đến nước nhà tôi phải phát ghen lên. |
* Từ tham khảo:
- bức tranh vân cẩu
- bức tử
- bức xạ
- bức xạ cảm ứng
- bức xạ cực tím
- bức xạ cưỡng bức