giao đầu | đt. Giụm đầu lại: Giao đầu trò chuyện. |
Ai làm Ngưu Chức đôi đàng Để cho quân tử đa mang nặng tình Thuyền quyên lấp ló dạng hình Em đành chẳng chịu gởi mình cho anh Trách ai nỡ phụ lòng thành Đêm nằm thổn thức tam canh ưu sầu Ai làm ra cuộc biển dâu Gối luông chẳng đặng ggiao đầutừ đây. |
Tại nhiều địa phương khác , việc gigiao đầuối mua sắm tập trung cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản đã được xác định. |
Bộ Công an và các cơ quan , đơn vị có trách nhiệm phối hợp với cơ quan tài chính cùng cấp , Kho bạc nhà nước nơi giao dịch để thực hiện thu đúng , thu đủ , thu kịp thời các khoản phải thu , nộp ngân sách theo quy định của pháp luật ; Đôn đốc , kiểm tra các cơ quan , đơn vị và cá nhân trực tiếp thu thực hiện nộp đầy đủ , đúng hạn các khoản thu phải nộp ngân sách nhà nước ; Kiểm tra , kiểm soát các khoản thu thuộc dự toán ngân sách gigiao đầuăm và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật. |
Đối với các khoản kinh phí mua sắm , sửa chữa đã bố trí trong dự toán ngân sách gigiao đầuăm nhưng đến ngày 30/6/2017 chưa triển khai thực hiện hoặc chưa phê duyệt dự toán hoặc chưa phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu , KBNN nơi giao dịch tạm dừng thanh toán ; đồng thời , tổng hợp báo cáo về KBNN bằng văn bản trước ngày 03 hàng tháng để tổng hợp báo cáo Bộ Tài chính. |
Thứ hai , KBNN các cấp chủ động rà soát , nắm vững tình hình giải ngân vốn đầu tư kế hoạch năm 2017 của từng dự án ; phối hợp chặt chẽ với cơ quan tài chính các cấp , các cơ quan ban ngành và các chủ đầu tư tìm hiểu nguyên nhân vướng mắc , nhất là những dự án đến 30/9/2017 chưa thực hiện giải ngân hoặc dự án có tỷ lệ giải ngân thấp (dưới 30% kế hoạch vốn năm 2017 được gigiao đầuăm) , dự án còn vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng , công tác tổ chức lựa chọn nhà thầu , để tham mưu , báo cáo các cấp có thẩm quyền có biện pháp tháo gỡ kịp thời. |
Hơn 7 tháng sau khi lên cầm quyền , Tổng thống Trump đương đầu với một cuộc khủng hoảng ngoại gigiao đầuiên thực sự và phần lớn do chính quyền ông tự gây ra. |
* Từ tham khảo:
- trị loạn
- trị-ngoại
- trị nhà
- trị-nhậm
- trị-quan
- trị-quyền