giao hàng | đt. Trao hàng-hoá cho người mua tại tiệm hay đem tới nhà: Giao hàng lấy tiền; Xe giao hàng. |
Ông giáo đoán chừng những khách buôn này vừa dùng ngực thồ hàng ra kinh thành theo đường bộ , ggiao hàngxong họ trở về với những giỏ trống. |
Đoàn ngựa thồ lên đường từ đêm hôm trước , thuyền chở cá luộc ggiao hàngxong đã về xuôi , nên buổi chợ hôm nay vắng vẻ. |
Chả là nhà con thường có bạn buôn đến ggiao hàngnhận hàng , người anh chồng con vin vào đó vu cho con là trong khi tang chồng mà chứa giai trong nhà , cáo lên cửa quan. |
Xe dừng lại ở một vài thành phố trên đường đi để ggiao hàng. |
Nó chạy đi ggiao hàng, lát về cháu à. |
giao hànglà sao , cổ À , có khách muốn ăn bún nhưng không đến quán. |
* Từ tham khảo:
- khâm-ngưỡng
- khâm-phụng
- khâm-sùng
- khâm-thừa
- khâm-thượng
- khâm-triệu