mong muốn | đt. Thèm muốn, ao-ước cho được: Mong muốn làm giàu. |
mong muốn | đgt. Ước muốn có được, đạt được: mong muốn hoà bình o mong muốn con cái học giỏi o kết quả đạt được như mong muốn. |
mong muốn | đgt ước ao có được: Không mang lại những kết quả mong muốn (Trg-chinh). |
Minh nhìn vợ mủi lòng , ứa nước mắt : Em thật quá lẩn thẩn rồi ! Anh mong muốn từ nay trở đi em đừng bao giờ nghĩ như thế nữa nghe chưa ! Thôi , mình đi ! Dọc đường , hai vợ chồng được nghe không biết bao nhiêu lời chúc tụng của dân làng. |
Chúng tôi không nói , nhưng hai quả tim cùng hồi hộp , mong muốn được xa cách bọn người kia , khao khát những câu thỏ thẻ bên tai , nhũung cái nâng niu âu yếm. |
Cũng chưa có ai ngỏ ý hay tỏ ra mong muốn được học hỏi chữ nghĩa thánh hiền. |
Với anh , Sài không phải nói gì , có khi không cần nói gì , anh cũng làm thoả mãn sự mong muốn của Sài. |
Anh rất sợ tình cảm của Sài phải chia sẻ cho người khác , anh không còn cái quyền được chăm lo cho nó nên anh mong muốn có được người em dâu phải lắng nghe , phải ngoan ngoãn chấp nhận mọi sự vun đắp , có thể coi như phục dịch cũng được , của anh chị và các cháu , phục dịch cho các em. |
ở chị thường nảy sinh những mong muốn trái ngược nhau. |
* Từ tham khảo:
- mong ngóng
- mong nhớ
- mong như hạn mong mưa
- mong như mong mẹ về chợ
- mong ước
- mòng